LIÊN HỆ HOTLINE:
0919.817.033
Để được tư vấn – chia sẻ về kinh nghiệm làm nông miễn phí
THÀNH PHẦN:
- Nts – P2O5hh – K2Ohh: 7% – 6% – 7%
- MgO: 0,05%;
- Fe: 400ppm; Zn: 400ppm; Mn: 500ppm; Cu: 200ppm; B: 400ppm.
- Acid Humic: 0,3%
- pHH2O: 8
- Tỷ trọng: 1,3
GIA TĂNG NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG
GIÚP NÔNG DÂN LÀM GIÀU
CÔNG DỤNG:
- Giúp cây trồng phát triển nhanh, khỏe bằng cách tăng cường khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng trong đất và quang hợp mạnh mẽ.
- Dinh dưỡng cân đối, giúp tăng sức đề kháng trong điều kiện môi trường bất lợi như: phèn, mặn, khô hạn, sương muối,…
- Cây lớn nhanh, ra hoa sớm, tăng tỷ lệ đậu trái, hạt.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
CÂY TRỒNG | LIỀU LƯỢNG
(Bình 16 lít nước) |
THỜI ĐIỂM PHUN |
Lúa | 30 – 40ml
40 – 50ml |
10 – 15 NSS: Mạ – đẻ nhánh.
30 – 45 NSS: Tượng đòng Trước trổ và sau trổ 7-10 ngày Mỗi đợt phun 2 lần cách nhau 5-7 ngày |
Cây ăn trái: Xoài, sầu riêng, chôm chôm, mãng cầu, nhãn, vải, nho, thanh long, cây có múi… | 40 – 50ml | – Sắp ra hoa. – Sau ra hoa.
– Sau đậu trái. – Trái đang lớn. Phun định kỳ 10 – 15 ngày/lần. |
Điều, tiêu, cà phê | 30 – 40ml | |
Đậu đũa, đậu cô ve, đậu phộng, đậu xanh, đậu nành… | 30 – 50ml | 10 – 12 ngày, 30 – 35 ngày và 50 – 55 ngày sau khi mọc.
Phun định kỳ 7-10 ngày/lần. |
Dưa hấu, dưa leo, khổ qua, bầu bí, cà chua, cà tím, ớt,
các loại rau ăn quả,… |
20 – 30ml
30 – 40ml |
Sau trồng 10 – 15 ngày.
Chuẩn bị ra hoa và nuôi trái. Phun định kỳ 7 – 10 ngày/lần. |
Bắp cải, rau ăn lá | 20 – 30ml | Phun định kỳ 10 – 12 ngày/lần. |
Ghi chú:
- Lắc đều trước khi sử dụng.
- Phun lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
- Có thể pha chung với các loại thuốc trừ sâu bệnh và phân bón lá khác.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:
– Đậy nắp kín, cất giữ bảo quản nơi thoáng mát.
– Tránh xa trẻ em, thực phẩm, gia súc và nguồn nước đang dùng.
GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC
Tư vấn kỹ thuật miễn phí: 0919.817.033
THAM KHẢO THÊM: